SO SÁNH CÁC PHIÊN BẢN FORD TRANSIT 2025 MỚI

Ford Transit 2025 ra mắt tại Việt Nam với 3 phiên bản Trend, PremiumPremium Plus, chiếc minibus lý tưởng giá từ 907 triệu đồng, nổi bật với động cơ Diesel bền bỉ, khoang xe rộng rãi và nhiều tiện nghi an toàn.
Mẫu minibus 16–18 chỗ được nâng cấp toàn diện với thiết kế hiện đại, sang trọng, vận hành tiết kiệm, và không gian rộng rãi, bảo hành chính hãng toàn quốc.
Đáp ứng tối ưu nhu cầu vận tải hành khách và dịch vụ du lịch tại Việt Nam.”

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CÁC DÒNG XE FORD TRANSIT 16 CHỖ VÀ 18 CHỖ

ford-transit-2024-phien-ban-moi

TRANSIT TREND 16 CHỖ

Giá xe : 907.000.000₫

Động cơ & Tính năng Vận hành

– Động cơ : Turbo Diesel 2.3L – TDCi
– Trục cam kép, có làm mát khí nạp
– Dung tích xi lanh (cc) : 2296
– Công suất cực đại (PS/vòng/phút) : 171 (126 kW) / 3200
– Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) : 425 / 1400 – 2400
– Hộp số : 6 cấp số sàn
– Ly hợp : Đĩa ma sát khô, dẫn động bằng thuỷ lực
– Trợ lực lái thủy lực : Có

Kích thước

– Dài x Rộng x Cao (mm) : 5998 x 2068 x 2485
– Chiều dài cơ sở (mm) : 3750
– Vệt bánh trước (mm) : 1734
– Vệt bánh sau (mm) : 1759
– Khoảng sáng gầm xe (mm) : 150
– Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) : 6.7
– Dung tích thùng nhiên liệu (L) : 80

Hệ thống treo

– Trước : Hệ thống treo độc lập dùng lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấn thủy lực
– Sau : Hệ thống treo phụ thuộc dùng nhíp lá với ống giảm chấn thủy lực

Hệ thống phanh

– Phanh trước và sau : Phanh Đĩa
– Cỡ lốp : 235 / 65R16C
– Vành xe : Vành hợp kim 16″

Trang thiết bị an toàn

– Túi khí phía trước cho người lái : Có
– Túi khí cho hành khách phía trước : Không
– Dây đai an toàn đa điểm cho tất cả các ghế : Có
– Camera lùi : Có
– Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau : Có
– Hệ thống Chống bó cứng phanh & Phân phối lực phanh điện tử : Có
– Hệ thống Cân bằng điện tử : Có
– Hệ thống Kiểm soát hành trình : Có
– Hệ thống Chống trộm : Có

Trang thiết bị ngoại thất

– Đèn phía trước : LED
– Đèn chạy ban ngày : LED
– Đèn sương mù : Halogen
– Gạt mưa tự động : Không
– Gương chiếu hậu ngoài : Chỉnh điện và gập điện
– Bậc bước chân điện : Có
– Cửa trượt điện : Không
– Chắn bùn trước sau : Có

Trang thiết bị bên trong xe

– Điều hoà nhiệt độ : Điều chỉnh tay
– Cửa gió điều hòa hành khách : Có
– Chất liệu ghế : Nỉ kết hợp Vinyl
– Điều chỉnh ghế lái : Chỉnh 6 hướng
– Điều chỉnh hàng ghế sau : Điều chỉnh ngả
– Hàng ghế cuối gập phẳng : Không
– Tay nắm hỗ trợ lên xuống : Có
– Giá hành lý phía trên : Không
– Cửa kính điều khiển điện : Có (1 chạm lên xuống cho hàng ghế trước)
– Bảng đồng hồ tốc độ : Màn hình 3.5″
– Màn hình trung tâm : Màn hình TFT cảm ứng 8″
– Kết nối Apple Carplay & Android Auto : Không
– Hệ thống âm thanh : AM/FM, Bluetooth, USB, 6 loa
– Điều khiển âm thanh trên tay lái : Có
– Cổng sạc USB cho hàng ghế sau : Không

Trang thiết bị phần cứng cho bộ giải pháp Upfleet

– Thiết bị giám sát hành trình GPS : Tùy chọn tại Đại lý
– Thiết bị giám sát hình ảnh : Tùy chọn tại Đại lý

ford-transit-2024-phien-ban-moi

TRANSIT PREMIUM 16 CHỖ

Giá xe : 999.000.000₫

Động cơ & Tính năng Vận hành

– Động cơ : Turbo Diesel 2.3L – TDCi
– Trục cam kép, có làm mát khí nạp
– Dung tích xi lanh (cc) : 2296
– Công suất cực đại (PS/vòng/phút) : 171 (126 kW) / 3200
– Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) : 425 / 1400 – 2400
– Hộp số : 6 cấp số sàn
– Ly hợp : Đĩa ma sát khô, dẫn động bằng thuỷ lực
– Trợ lực lái thủy lực : Có

Kích thước

– Dài x Rộng x Cao (mm) : 5998 x 2068 x 2485
– Chiều dài cơ sở (mm) : 3750
– Vệt bánh trước (mm) : 1734
– Vệt bánh sau (mm) : 1759
– Khoảng sáng gầm xe (mm) : 150
– Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) : 6.7
– Dung tích thùng nhiên liệu (L) : 80

Hệ thống treo

– Trước : Hệ thống treo độc lập dùng lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấn thủy lực
– Sau : Hệ thống treo phụ thuộc dùng nhíp lá với ống giảm chấn thủy lực

Hệ thống phanh

– Phanh trước và sau : Phanh Đĩa
– Cỡ lốp : 235 / 65R16C
– Vành xe : Vành hợp kim 16″

Trang thiết bị an toàn

– Túi khí phía trước cho người lái : Có
– Túi khí cho hành khách phía trước : Có
– Dây đai an toàn đa điểm cho tất cả các ghế : Có
– Camera lùi : Có
– Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau : Có
– Hệ thống Chống bó cứng phanh & Phân phối lực phanh điện tử : Có
– Hệ thống Cân bằng điện tử : Có
– Hệ thống Kiểm soát hành trình : Có
– Hệ thống Chống trộm : Có

Trang thiết bị ngoại thất

– Đèn phía trước : LED, tự động bật đèn
– Đèn chạy ban ngày : LED
– Đèn sương mù : LED
– Gạt mưa tự động : Có
– Gương chiếu hậu ngoài : Chỉnh điện và gập điện
– Bậc bước chân điện : Có
– Cửa trượt điện : Có
– Chắn bùn trước sau : Có

Trang thiết bị bên trong xe

– Điều hoà nhiệt độ : Tự động
– Cửa gió điều hòa hành khách : Có
– Chất liệu ghế : Nỉ kết hợp Vinyl
– Điều chỉnh ghế lái : Chỉnh 6 hướng, có tựa tay
– Điều chỉnh hàng ghế sau : Điều chỉnh ngả, có tựa tay
– Hàng ghế cuối gập phẳng : Có
– Tay nắm hỗ trợ lên xuống : Có
– Giá hành lý phía trên : Có
– Cửa kính điều khiển điện : Có (1 chạm lên xuống cho hàng ghế trước)
– Bảng đồng hồ tốc độ : Màn hình 12.3″
– Màn hình trung tâm : Màn hình TFT cảm ứng 12.3″
– Kết nối Apple Carplay & Android Auto : Không dây
– Hệ thống âm thanh : AM/FM, Bluetooth, USB, 6 loa
– Điều khiển âm thanh trên tay lái : Có
– Cổng sạc USB cho hàng ghế sau : Có

Trang thiết bị phần cứng cho bộ giải pháp Upfleet

– Thiết bị giám sát hành trình GPS : Tùy chọn tại Đại lý
– Thiết bị giám sát hình ảnh : Tùy chọn tại Đại lý

ford-transit-2024-phien-ban-moi

TRANSIT PREMIUM+ 18 CHỖ

Giá xe : 1.091.000.000₫

Động cơ & Tính năng Vận hành

– Động cơ : Turbo Diesel 2.3L – TDCi
– Trục cam kép, có làm mát khí nạp
– Dung tích xi lanh (cc) : 2296
– Công suất cực đại (PS/vòng/phút) : 171 (126 kW) / 3200
– Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) : 425 / 1400 – 2400
– Hộp số : 6 cấp số sàn
– Ly hợp : Đĩa ma sát khô, dẫn động bằng thuỷ lực
– Trợ lực lái thủy lực : Có

Kích thước

– Dài x Rộng x Cao (mm) : 5998 x 2068 x 2485
– Chiều dài cơ sở (mm) : 3750
– Vệt bánh trước (mm) : 1734
– Vệt bánh sau (mm) : 1759
– Khoảng sáng gầm xe (mm) : 150
– Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) : 6.7
– Dung tích thùng nhiên liệu (L) : 80

Hệ thống treo

– Trước : Hệ thống treo độc lập dùng lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấn thủy lực
– Sau : Hệ thống treo phụ thuộc dùng nhíp lá với ống giảm chấn thủy lực

Hệ thống phanh

– Phanh trước và sau : Phanh Đĩa
– Cỡ lốp : 235 / 65R16C
– Vành xe : Vành hợp kim 16″

Trang thiết bị an toàn

– Túi khí phía trước cho người lái : Có
– Túi khí cho hành khách phía trước : Có
– Dây đai an toàn đa điểm cho tất cả các ghế : Có
– Camera lùi : Có
– Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau : Có
– Hệ thống Chống bó cứng phanh & Phân phối lực phanh điện tử : Có
– Hệ thống Cân bằng điện tử : Có
– Hệ thống Kiểm soát hành trình : Có
– Hệ thống Chống trộm : Có

Trang thiết bị ngoại thất

– Đèn phía trước : LED, tự động bật đèn
– Đèn chạy ban ngày : LED
– Đèn sương mù : LED
– Gạt mưa tự động : Có
– Gương chiếu hậu ngoài : Chỉnh điện và gập điện
– Bậc bước chân điện : Có
– Cửa trượt điện : Có
– Chắn bùn trước sau : Có

Trang thiết bị bên trong xe

– Điều hoà nhiệt độ : Tự động
– Cửa gió điều hòa hành khách : Có
– Chất liệu ghế : Nỉ kết hợp Vinyl
– Điều chỉnh ghế lái : Chỉnh 6 hướng, có tựa tay
– Điều chỉnh hàng ghế sau : Điều chỉnh ngả, có tựa tay
– Hàng ghế cuối gập phẳng : Có
– Tay nắm hỗ trợ lên xuống : Có
– Giá hành lý phía trên : Có
– Cửa kính điều khiển điện : Có (1 chạm lên xuống cho hàng ghế trước)
– Bảng đồng hồ tốc độ : Màn hình 12.3″
– Màn hình trung tâm : Màn hình TFT cảm ứng 12.3″
– Kết nối Apple Carplay & Android Auto : Không dây
– Hệ thống âm thanh : AM/FM, Bluetooth, USB, 6 loa
– Điều khiển âm thanh trên tay lái : Có
– Cổng sạc USB cho hàng ghế sau : Có

Trang thiết bị phần cứng cho bộ giải pháp Upfleet

– Thiết bị giám sát hành trình GPS : Tùy chọn tại Đại lý
– Thiết bị giám sát hình ảnh : Tùy chọn tại Đại lý

Các câu hỏi thường gặp về Ford Transit 2025

→ Xe có 3 phiên bản: Transit Trend (905 triệu đồng), Transit Premium (999 triệu đồng) và Transit Premium Plus 18 chỗ (1,09 tỷ đồng).

→ Transit 2025 tại Việt Nam có cấu hình 16 chỗ và 18 chỗ, phù hợp cho vận tải hành khách, du lịch, đưa đón nhân viên.

→ Xe sử dụng động cơ Diesel 2.3L, công suất 169 mã lực, mô-men xoắn 375 Nm, kết hợp hộp số sàn 6 cấp, vận hành mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu.

→ Xe được trang bị hệ thống phanh ABS, cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, túi khí an toàn, cảm biến lùi và camera hỗ trợ lái (tùy phiên bản).

→ Mức tiêu hao trung bình khoảng 8–9 lít/100 km, tối ưu cho xe thương mại vận hành thường xuyên.

→ Xe được bảo hành 3 năm hoặc 100.000 km (tùy điều kiện nào đến trước). Có thể mua thêm gói bảo hành mở rộng chính hãng.

→ Có. Khách hàng có thể vay ngân hàng tới 80% giá trị xe, thời hạn trả góp tối đa 7 năm.

→ Phù hợp cho doanh nghiệp vận tải hành khách, dịch vụ du lịch, trường học, khách sạn hoặc công ty cần xe đưa đón nhân viên, học sinh.

→ Chi phí bảo dưỡng định kỳ ở mức hợp lý, phụ tùng sẵn có, hệ thống đại lý Ford phủ rộng khắp cả nước, thuận tiện cho việc sửa chữa và thay thế.

→ Xe có nhiều màu ngoại thất: Trắng, Bạc, Xanh, Ghi, Đỏ Ruby, Bạc Ánh Hồng, Bạc Ánh Kim (tùy đại lý).

Sản phẩm liên quan